86%
Cửa hàng thuộc hệ thống
Diện tích
~30-50m2
Vốn đầu tư
350-400 triệu
12%
Cửa hàng thuộc hệ thống
Diện tích
~50-70m2
Vốn đầu tư
600-650 triệu
2%
Cửa hàng thuộc hệ thống
Diện tích
>100m2
Vốn đầu tư
700 - 800 triệu
Doanh thu kinh doanh
Doanh số/ngày
TB Đơn
Số đơn/ngày
Chi phí
Chi phí cố định
Lương nhân viên
Chi phí quản lý
Tiền thuê cửa hàng
Khấu hao sửa chữa
Chi phí biến đổi
Giá vốn hàng bán
Chi phí promotion
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận ròng
ROE
200.000.000
6.666.667
200.000
33
174.250.000
24.250.000
8.000.000
-
10.000.000
6.250.000
150.000.000
144.000.000
6.000.000
56.000.000
25.750.000
12.88%
250.000.000
8.333.333
230.000
36
220.916.667
33.416.667
8.000.000
-
15.000.000
10.416.567
187.500.000
180.000.000
7.500.000
70.000.000
29.083.333
11.63%
450.000.000
15.000.000
270.000
56
395.666.667
80.666.667
15.000.000
10.000.000
40.000.000
21.666.667
315.000.000
292.500.000
22.500.000
157.500.000
55.333.333
12.85%
Doanh thu kinh doanh
200.000.000
Doanh số/ngày
6.666.667
TB Đơn
200.000
Số đơn/ngày
33
Chi phí
174.250.000
Chi phí cố định
24.250.000
Lương nhân viên
8.000.000
Chi phí quản lý
-
Tiền thuê cửa hàng
10.000.000
Khấu hao sửa chữa
6.250.000
Chi phí biến đổi
150.000.000
Giá vốn hàng bán
144.000.000
Chi phí promotion
6.000.000
Lợi nhuận gộp
56.000.000
Lợi nhuận ròng
25.750.000
ROE
12.88%
Doanh thu kinh doanh
250.000.000
Doanh số/ngày
8.333.333
TB Đơn
230.000
Số đơn/ngày
36
Chi phí
220.916.667
Chi phí cố định
33.416.667
Lương nhân viên
8.000.000
Chi phí quản lý
-
Tiền thuê cửa hàng
15.000.000
Khấu hao sửa chữa
10.416.567
Chi phí biến đổi
187.500.000
Giá vốn hàng bán
180.000.000
Chi phí promotion
7.500.000
Lợi nhuận gộp
70.000.000
Lợi nhuận ròng
29.083.333
ROE
11.63%
Doanh thu kinh doanh
450.000.000
Doanh số/ngày
15.000.000
TB Đơn
270.000
Số đơn/ngày
56
Chi phí
395.666.667
Chi phí cố định
80.666.667
Lương nhân viên
15.000.000
Chi phí quản lý
10.000.000
Tiền thuê cửa hàng
40.000.000
Khấu hao sửa chữa
21.666.667
Chi phí biến đổi
315.000.000
Giá vốn hàng bán
292.500.000
Chi phí promotion
22.500.000
Lợi nhuận gộp
157.500.000
Lợi nhuận ròng
55.333.333
ROE
12.85%
Doanh thu kinh doanh
200.000.000
Doanh số/ngày
6.666.667
TB Đơn
200.000
Số đơn/ngày
33
Chi phí
174.250.000
Chi phí cố định
24.250.000
Lương nhân viên
8.000.000
Chi phí quản lý
-
Tiền thuê cửa hàng
10.000.000
Khấu hao sửa chữa
6.250.000
Chi phí biến đổi
150.000.000
Giá vốn hàng bán
144.000.000
Chi phí promotion
6.000.000
Lợi nhuận gộp
56.000.000
Lợi nhuận ròng
25.750.000
ROE
12.88%
Doanh thu kinh doanh
250.000.000
Doanh số/ngày
8.333.333
TB Đơn
230.000
Số đơn/ngày
36
Chi phí
220.916.667
Chi phí cố định
33.416.667
Lương nhân viên
8.000.000
Chi phí quản lý
-
Tiền thuê cửa hàng
15.000.000
Khấu hao sửa chữa
10.416.567
Chi phí biến đổi
187.500.000
Giá vốn hàng bán
180.000.000
Chi phí promotion
7.500.000
Lợi nhuận gộp
70.000.000
Lợi nhuận ròng
29.083.333
ROE
11.63%
Doanh thu kinh doanh
450.000.000
Doanh số/ngày
15.000.000
TB Đơn
270.000
Số đơn/ngày
56
Chi phí
395.666.667
Chi phí cố định
80.666.667
Lương nhân viên
15.000.000
Chi phí quản lý
10.000.000
Tiền thuê cửa hàng
40.000.000
Khấu hao sửa chữa
21.666.667
Chi phí biến đổi
315.000.000
Giá vốn hàng bán
292.500.000
Chi phí promotion
22.500.000
Lợi nhuận gộp
157.500.000
Lợi nhuận ròng
55.333.333
ROE
12.85%
Vốn đầu tư trung bình của các cửa hàng tại Konni39 thường nằm trong khoảng giá 400 triệu trở lên. Chi phí vốn mở cửa hàng vẫn phụ thuộc nhiều vào quy mô diện tích lớn hay bé để quyết định số vốn đầu tư phù hợp cho từng chủ đầu tư.
Konni39 cũng luôn công khai và được công nhận hợp tác bởi các thương hiệu có tiếng trên tại Nhật Bản, đảm bảo cung cấp hàng chính hãng được nhập khẩu và chuyển trực tiếp đến tay các cửa hàng của Konni39.
Công ty cam kết 100% các sản phẩm do công ty HSC39 phân phối đều đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng và có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng tại Nhật, có giấy tờ đầy đủ, minh bạch.
Lợi thế lớn nhất của Konni39 so với các bên khác là có công ty chủ quản HSC tại Nhật, vì vậy hàng hóa công ty nhập khẩu đều theo quy trình khép kín từ Nhật về Việt Nam mà không qua tay bất kỳ đơn vị trung gian nào, tiết kiệm tối đa thời gian và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Mô hình cửa hàng Konni39 tập trung phân phối các sản phẩm hàng tiêu dùng nhanh tới khách hàng với các ngành hàng mẹ bé, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng, gia dụng thông minh, thời trang phụ kiện…
Hầu hết các sản phẩm của thương hiệu sẽ nhắm vào nhu cầu sử dụng thiết yếu của khách hàng để tăng khả năng quay lại mua hàng. Thương hiệu cũng kết hợp nhập rất nhiều sản phẩm bán chạy trên thị trường để thu hút khách hàng như từ thương hiệu Meiji, DHC, Orihiro, …
a. 30% chi phí đào tạo và kế thừa mô hình kinh doanh tối ưu:
Được đào tạo dựa trên bộ bài giảng bộ bài giảng 7 năm kinh nghiệm trong “phong cách hành vi phục vụ kiểu Nhật”, bên cạnh đó là kế thừa mô hình tối ưu được Konni39 cập nhật và cải tiến liên tục.
b. 16% hỗ trợ biển hiệu bày trí cửa hàng:
Konni39 đảm nhận 100% trong việc hỗ trợ bày trí biển hiệu, cửa hàng theo phong cách chuẩn “mèo vẫy khách” thu hút tối đa ánh nhìn, tạo ấn tượng mạnh với khách hàng.
c. 10% Marketing và quảng cáo:
Đầu tư trực tiếp vào kế hoạch kinh doanh marketing, bán hàng & vận hành bài bản kết hợp cùng 30+ phương thức promotion duy trì lượng khách ghé thăm cửa hàng trong suốt cả năm.
d. 10% tài trợ giảm giá ngày khai trương và 8% vào gói hỗ trợ khai trương:
Hỗ trợ 10+ công thức tổ chức event siêu khuyến mại khiến ngày khai trương luôn “chật ních khách hàng” tạo tối đa hiệu ứng đám đông.
Mạng lưới đại lý
Liên hệ nhượng quyền
Công ty cổ phần HSC Smart Retail Việt Nam
Giấy phép kinh doanh 0107712401 cấp ngày 20/01/2017.
Bản quyền thuộc về HSC 2023